Sau đây mình sẽ giới thiệu đến cho các bạn Cách Làm Đề Tài Thực Tập Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh đây là một trong những nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích mà chắc hẳn các bạn sinh viên đang học ngành quản trị kinh doanh đang quan tâm và tìm kiếm rất nhiều, vì vậy ngay bây giờ đây hãy cùng mình xem và tham khảo hết bài nhé. Về nguồn tài liệu thì mình sẽ triển khai các dạng đề tài làm chuyên đề thực tập phân tích hoạt động kinh doanh và cuối cùng đó là các chỉ tiêu trong đề tài phân tích hoạt động kinh doanh… Hy vọng nguồn tài liệu này sẽ mang đến cho bạn thêm nhiều kinh nghiệm để bạn có thể tự hoàn thành bài chuyên đề thực tập của mình trong thời gian sắp tới.
Ngoài việc chia sẻ cách làm đề tài thực tập này thì trong thời gian vừa qua mình cũng đã có viết một loạt top 10 bài mẫu chuyên đề thực tập hoạt động bán hàng là một trong những bài mẫu xuất sắc các bạn có thể xem và tham khảo tại đây. Hiện nay, bên mình đang có dịch vụ viết thuê chuyên đề thực tập theo yêu cầu của các bạn, những đề tài từ khó đến dễ bên mình đều có thể giải quyết được hết. Nếu như bạn đang gặp trục trặc trong quá trình làm bài chuyên đề, bạn đã loay hoay miết nhưng vẫn chưa thể hoàn tất bài chuyên đề. Không sao cả, tất cả mọi vấn đề đang khiến bạn cảm thấy rắc rối hãy liên hệ ngay dịch vụ nhận làm chuyên đề thực tập qua zalo/telegram : 0934.573.149 chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ cho các bạn từ A đến Z nhé.
1. Các dạng đề tài chuyên đề thực tập Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh
- Phân tích chung tình hình mua hàng của doanh nghiệp thương mại?
- Phân tích tình hình mua hàng theo nhóm mặt hàng và mặt hàng chủ yếu của doanh nghiệp?
- Phân tích tình hình mua hàng theo nguồn hàng của doanh nghiệp?
- Phân tích tình hình mua hàng theo các nhu cầu sử dụng của doanh nghiệp?
- Phân tích chung tình hình chi phí kinh doanh của doanh nghiệp? Xác định mức tiết kiệm hoặc lãng phí tổng chi phí kinh doanh?
- Phân tích tình hình chi phí thu mua hàng hóa của doanh nghiệp? Xác định mức tiết kiệm hoặc lãng phí từng loại chi phí mua hàng? Đánh giá hiệu quả phân bổ và sử dụng chi phí mua hàng của doanh nghiệp?
- Phân tích tình hình chi phí bán hàng của doanh nghiệp? Xác định mức tiết kiệm hoặc lãng phí từng loại chi phí bán hàng? Đánh giá hiệu quả phân bổ và sử dụng chi phí bán hàng của doanh nghiệp?
- Phân tích tình hình chi phí quản lý doanh nghiệp? Xác định mức tiết kiệm hoặc lãng phí từng loại chi phí quản lý doanh nghiệp? Đánh giá hiệu quả phân bổ và sử dụng chi phí quản lý của doanh nghiệp?
- Phân tích tình hình chi phí theo từng đơn vị trực thuộc? Đơn vị nào quản lý và sử dụng chi phí có hiệu quả nhất?
- Phân tích tình hình biến động chi phí tiền lương? Xác định mức tiết kiệm hoặc lãng phí tổng quỹ lương? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động tổng quỹ lương?
- Cách Làm Đề Tài Thực Tập Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh phân tích tình hình biến động chi phí vận chuyển? Xác định mức tiết kiệm hoặc lãng phí chi phí vận chuyển? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động của chi phí vận chuyển?
- Phân tích sự biến động chi phí khấu hao TSCĐ? Xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động chi phí khấu hao TSCĐ?
- Phân tích sự biến động giá vốn hàng bán của doanh nghiệp?
- Phân tích sự biến động tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ? Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp thông qua sự biến động doanh thu có liên hệ chi phí kinh doanh?
- Phân tích sự biến động doanh thu bán hàng theo nhóm hàng và mặt hàng chủ yếu?
- Phân tích sự biến động doanh thu bán hàng theo các phương thức bán hàng của doanh nghiệp?
- Phân tích sự biến động doanh thu bán hàng theo các phương thức thanh toán của doanh nghiệp?
- Phân tích doanh thu bán hàng theo từng đơn vị trực thuộc? Đánh giá đơn vị vào kinh doanh có hiệu quả nhất?
- Phân tích doanh thu bán hàng theo tháng, quý?
- Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về tình hình tiêu thụ tới sự biến động của tổng doanh thu bán hàng?
- Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố thuộc về tình hình tiêu thụ tới sự biến động của doanh thu thuần bán hàng?
- Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đặc thù về lao động ảnh hưởng tới doanh thu bán hàng của doanh nghiệp?
- Phân tích sự biến động lợi nhuận gộp của doanh nghiệp? Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp thông qua sự biến động đó? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động lợi nhuận gộp của doanh nghiệp?
- Phân tích sự biến động lợi nhuận thuần của doanh nghiệp? Đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp thông qua lợi nhuận thuần? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động lợi nhuận thuần của doanh nghiệp?
- Phân tích sự biến động lợi nhuận đầu tư tài chính của doanh nghiệp? Đánh giá hiệu quả đầu tư tài chính của doanh nghiệp thông qua lợi nhuận đầu tư tài chính?
- Phân tích sự biến động lợi nhuận từ hoạt động đầu tư cổ phiếu của doanh nghiệp? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động lợi nhuận đầu tư cổ phiếu của doanh nghiệp?
- Phân tích sự biến động lợi nhuận từ hoạt động góp vốn liên doanh của doanh nghiệp? Phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới sự biến động lợi nhuận từ góp vốn liên doanh của doanh nghiệp?
- Phân tích hiệu quả sử dụng vốn lưu động?
- Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động?
- Xác định số vốn lưu động tiết kiệm hay lãng phí của doanh nghiệp?.
📌 Ngoài dịch vụ nhận viết thuê chuyên đề thực tập ra thì bên mình còn có nhận viết thuê báo cáo thực tập với đa dạng các loại đề tài và nhiều ngành nghề phổ biến nhất hiện nay, với đội ngũ thành viên chuyên nghiệp, đa dạng kiến thức, kinh nghiệm phong phú và hơn thế là trình độ học vấn đạt khá, giỏi trở lên nên các bạn có thể hoàn toàn yên tâm khi tìm đến sự hỗ trợ viết bài của website chúng tôi nhé. Nếu bạn đang có nhu cầu cần viết thuê một bài chuyên đề hay một bài báo cáo thực tập thì hãy tìm đến ngay dịch vụ của chúng tôi và nhắn tin qua zalo/telegram : 0934.573.149 để được tư vấn báo giá làm bài nhé, giá phù hợp với sinh viên, học viên…
XEM THÊM : Báo Giá Thuê Viết Chuyên Đề Thực Tập

2.Cách Chỉ Tiêu Trong Đề Tài Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh
Bảng 1: Tình hình các yếu tố đầu vào của quá trình kinh doanh tại doanh nghiệp năm N, N+1
Yếu tố | ĐVT | Năm N | Năm N+1 | |
KH | TT | |||
1. Tổng giá trị hàng mua | ||||
* Giá trị hàng mua mặt hàng phụ: | ||||
– Mặt hàng A | ||||
– Mặt hàng B | ||||
– Mặt hàng C | ||||
– … | ||||
* Giá trị hàng mua mặt hàng chủ yếu: | ||||
– Mặt hàng D | ||||
– Mặt hàng E
– Mặt hàng F |
||||
– … | ||||
* Giá trị hàng mua từ nguồn hàng: | ||||
– Mua hàng trong nước | ||||
+ Nhà cung cấp A | ||||
+ Nhà cung cấp B | ||||
+ Nhà cung cấp C | ||||
+ … | ||||
– Mua hàng nước ngoài | ||||
+ Nhà cung cấp D | ||||
+ Nhà cung cấp E | ||||
+ Nhà cung cấp F | ||||
+ … | ||||
* Giá trị hàng mua cho nhu cầu sử dụng: | ||||
– Theo tần suất sử dụng | ||||
+ Nhu cầu thường xuyên | ||||
+ Nhu cầu thời vụ | ||||
– Theo mục đích sử dụng | ||||
+ Nhu cầu dự trữ | ||||
+ Nhu cầu sử dụng nội bộ | ||||
+ Nhu cầu bán ra | ||||
+ … | ||||
2. Các khoản mục chi phí kinh doanh | ||||
* Chi phí thu mua hàng hóa | ||||
– Chi phí vận chuyển khi đi mua hàng | ||||
– Chi phí bốc xếp hàng hóa mua vào | ||||
– Chi phí thuê kho, bãi trong quá trình mua hàng | ||||
– Chi phí nhân viên thu mua | ||||
– Chi phí giao dịch, ký kết hợp đồng | ||||
– Chi phí bằng tiền khác | ||||
* Chi phí bán hàng | ||||
– Chi phí nhân viên bán hàng | ||||
– Chi phí vật liệu, bao bì | ||||
– Chi phí công cụ, dụng cụ, đồ dùng | ||||
– Chi phí bảo hành | ||||
– Chi phí dịch vụ mua ngoài | ||||
+ Chi phí vận chuyển hàng giao | ||||
+ Chi phí bốc xếp hàng giao | ||||
+ Chi phí thuê kho, bãi để hàng giao | ||||
+ Chi phí hoa hồng | ||||
– Chi phí khấu hao TSCĐ | ||||
– Chi phí bằng tiền khác | ||||
* Chi phí quản lý doanh nghiệp | ||||
– Chi phí nhân viên quản lý | ||||
– Chi phí vật liệu quản lý | ||||
– Chi phí đồ dùng văn phòng | ||||
– Chi phí khấu hao TSCĐ | ||||
– Các khoản thuế phí và lệ phí | ||||
– Chi phí dự phòng | ||||
– Chi phí dịch vụ mua ngoài | ||||
+ Chi phí điện nước | ||||
+ Chi phí thuê sửa chữa TSCĐ dùng trong quản lý | ||||
+ Chi phí thuê TSCĐ dùng trong quản lý | ||||
+ Chi phí mua tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế… | ||||
– Chi phí bằng tiền khác | ||||
3. Chi phí theo đơn vị trực thuộc | ||||
– Đơn vị A | ||||
– Đơn vị B | ||||
– Đơn vị C | ||||
– … | ||||
4. Tổng quỹ lương | ||||
5. Thu nhập bình quân của người lao động | ||||
6. Tổng chi phí vận chuyển | ||||
7. Cước phí vận chuyển bình quân | ||||
8. Giá vốn hàng bán | ||||
9. Số lao động làm việc bình quân | ||||
10. Tổng số giờ công làm việc có hiệu lực của lao động | ||||
11. Tổng số ngày công làm việc có hiệu lực của lao động | ||||
12. Độ dài quãng đường vận chuyển | ||||
13. Chi phí đầu tư tài chính | ||||
14. Chi phí liên doanh | ||||
15. Tỷ lệ vốn góp | ||||
16. Chi phí khác | ||||
– Chi nộp phạt hợp đồng | ||||
– Chi thanh lý nhượng bán TSCĐ | ||||
– Chi khác | ||||
17. Vốn lưu động bình quân |
Bảng 2: Tình hình TSCĐ của doanh nghiệp thương mại năm N, N+1
Yếu tố | ĐVT | Năm N | Năm N+1 | |
KH | TT | |||
1. Nguyên giá TSCĐ | ||||
2. Đánh giá tăng TSCĐ vào tháng… | ||||
3. Đánh giá giảm TSCĐ vào tháng… | ||||
4. Thanh lý TSCĐ | ||||
– TSCĐ A | ||||
+ Nguyên giá | ||||
+ Thời gian thanh lý | ||||
– TSCĐ B | ||||
+ Nguyên giá | ||||
+ Thời gian thanh lý | ||||
– … | ||||
5. Mua mới TSCĐ | ||||
– TSCĐ D | ||||
+ Nguyên giá | ||||
+ Thời gian đưa vào sử dụng | ||||
– TSCĐ E | ||||
+ Nguyên giá | ||||
+ Thời gian đưa vào sử dụng | ||||
– … | ||||
6. Tỷ lệ khấu hao | ||||
– Áp dụng từ tháng… đến tháng… | ||||
– Áp dụng từ tháng… đến tháng… | ||||
-… |
Bảng 3: Tình hình kết quả kinh doanh của doanh nghiệp thương mại năm N, N+1
Yếu tố | ĐVT | Năm N | Năm N+1 | |
KH | TT | |||
1. Sản lượng tiêu thụ | ||||
– Sản lượng tiêu thụ mặt hàng phụ | ||||
+ Mặt hàng A | ||||
+ Mặt hàng B | ||||
+ Mặt hàng C | ||||
+ … | ||||
– Sản lượng tiêu thụ mặt hàng chủ yếu | ||||
+ Mặt hàng D | ||||
+ Mặt hàng E
+ Mặt hàng F |
||||
+ … | ||||
2. Khối lượng vận chuyển | ||||
3. Giá bán | ||||
– Giá bán mặt hàng phụ | ||||
+ Mặt hàng A | ||||
+ Mặt hàng B | ||||
+ Mặt hàng C | ||||
+ … | ||||
– Giá bán mặt hàng chủ yếu | ||||
+ Mặt hàng D | ||||
+ Mặt hàng E | ||||
+ Mặt hàng F | ||||
+ … | ||||
4. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | ||||
– Doanh thu theo phương thức bán | ||||
+ Doanh thu bán buôn | ||||
+ Doanh thu bán lẻ | ||||
+ Doanh thu bán đại lý | ||||
+ Doanh thu bán trả góp | ||||
– Doanh thu theo phương thức thanh toán | ||||
+ Thu tiền ngay | ||||
+ Bán trả chậm | ||||
. Nợ đã thu được | ||||
. Nợ khó đòi | ||||
– Doanh thu theo đơn vị trực thuộc | ||||
+ Đơn vị A | ||||
+ Đơn vị B | ||||
+ Đơn vị C | ||||
+ … | ||||
– Doanh thu theo tháng, quý | ||||
+ Quý I | ||||
. Tháng 1 | ||||
. Tháng 2 | ||||
. Tháng 3 | ||||
+ Quý II | ||||
. Tháng 4 | ||||
. Tháng 5 | ||||
. Tháng 6 | ||||
+ Quý III | ||||
. Tháng 7 | ||||
. Tháng 8 | ||||
. Tháng 9 | ||||
+ Quý IV | ||||
. Tháng 10 | ||||
. Tháng 11 | ||||
. Tháng 12 | ||||
– Doanh thu mặt hàng phụ | ||||
+ Mặt hàng A | ||||
+ Mặt hàng B | ||||
+ Mặt hàng C | ||||
+ … | ||||
– Doanh thu mặt hàng chủ yếu | ||||
+ Mặt hàng D | ||||
+ Mặt hàng E | ||||
+ Mặt hàng F | ||||
+ … | ||||
5. Các khoản giảm trừ | ||||
– Chiết khấu thương mại | ||||
+ Mặt hàng A | ||||
+ Mặt hàng B | ||||
+ Mặt hàng C | ||||
+… | ||||
– Doanh thu hàng bán bị trả lại | ||||
+ Mặt hàng A | ||||
+ Mặt hàng B | ||||
+ Mặt hàng C | ||||
+… | ||||
– Giảm giá hàng bán | ||||
+ Mặt hàng A | ||||
+ Mặt hàng B | ||||
+ Mặt hàng C | ||||
+… | ||||
– Thuế tiêu thụ đặc biệt | ||||
+ Mặt hàng A | ||||
+ Mặt hàng B | ||||
+ Mặt hàng C | ||||
+… | ||||
– Thuế GTGT | ||||
+ Mặt hàng A | ||||
+ Mặt hàng B | ||||
+ Mặt hàng C | ||||
+… | ||||
6. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ | ||||
+ Mặt hàng A | ||||
+ Mặt hàng B | ||||
+ Mặt hàng C | ||||
+… | ||||
8. Doanh thu từ hoạt động tài chính | ||||
9. Doanh thu khác | ||||
7. Lợi nhuận gộp | ||||
8. Lợi nhuận thuần | ||||
9. Tổng số cổ phần | ||||
10. Mệnh giá cổ phần | ||||
11. Tỷ lệ cổ tức | ||||
12. Doanh thu liên doanh | ||||
13. Kết quả liên doanh | ||||
14. Lợi nhuận từ đầu tư tài chính | ||||
– Lợi nhuận từ đầu tư cổ phiếu (cổ tức được chia) | ||||
– Lợi nhuận từ góp vốn liên doanh | ||||
15. Lợi nhuận khác | ||||
– Thu tiền phạt hợp đồng | ||||
– Thu tiền nhượng bán TSCĐ | ||||
– Thu khác |
Cũng như các bạn đã thấy trên đây là toàn bộ Cách Làm Đề Tài Thực Tập Phân Tích Hoạt Động Kinh Doanh mà mình đã sàng lọc và đồng thời triển khai đến cho các bạn tham khảo để có thêm thông tin triển khai tốt bài chuyên đề thực tập của mình. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình trong suốt thời gian chia sẻ bài viết này, nếu như bạn đang gặp vấn đề làm bài chuyên đề nhưng vẫn chưa thể nào giải quyết được thì ngay bây giờ đây hãy tìm đến ngay dịch vụ viết thuê chuyên đề thực tập của chúng tôi qua zalo/telegram : 0934.573.149 để được tư vấn báo giá làm bài chuyên đề trọn gói và mình sẽ hỗ trợ lựa chọn đề tài cho các bạn nào chưa có đề tài cụ thể để làm bài chuyên đề nhé.